Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại lộ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại lộ

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đặt chấn song song trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra phía trước đồng thời từ từ mở rộng ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cau-thang-may-3480

cầu thang máy

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, bàn tay phải khép úp đặt chạm sống tay lên cánh tay trái, rồi làm động tác ngăn hai lần từ khuỷu tay lên cổ tay trái. Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, chạm đầu ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống đứng lên lòng bàn tay trái, rồi từ từ di chuyển cả hai tay lên trên.

lien-bang-nga-3618

liên bang nga

Áp lòng bàn tay phải lên má trái rồi vuốt từ bên má trái vòng xuống cằm rồi lên má phải.

nui-non-3656

núi non

Bàn tay phải khép, úp chếch sang trái rồi đưa tay uốn lượn lên xuống như dạng quả núi đồng thời di chuyển từ trái sang phải.