Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại lộ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại lộ
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đặt chấn song song trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra phía trước đồng thời từ từ mở rộng ra hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cầu thang máy
Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, bàn tay phải khép úp đặt chạm sống tay lên cánh tay trái, rồi làm động tác ngăn hai lần từ khuỷu tay lên cổ tay trái. Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, chạm đầu ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống đứng lên lòng bàn tay trái, rồi từ từ di chuyển cả hai tay lên trên.

liên bang nga
Áp lòng bàn tay phải lên má trái rồi vuốt từ bên má trái vòng xuống cằm rồi lên má phải.

núi non
Bàn tay phải khép, úp chếch sang trái rồi đưa tay uốn lượn lên xuống như dạng quả núi đồng thời di chuyển từ trái sang phải.
Từ phổ biến

ăn cơm
(không có)

ơ
(không có)

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

Macao
27 thg 3, 2021

Đau
28 thg 8, 2020

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

Xảy ra
28 thg 8, 2020

súp
13 thg 5, 2021

Hô hấp
3 thg 5, 2020

Tổng Thống
4 thg 9, 2017