Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc kinh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc kinh
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái K.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

bắn pháo hoa
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên gần cổ tay trái rồi hơi giựt lùi tay phải vào trong người Sau đó tay phải chụm ở giữa tầm ngực rồi đẩy lên cao tới tầm vai và kéo về bên phải đồng thời bung xòe ngửa tay lên.
Từ phổ biến

yahoo
5 thg 9, 2017

anh em họ
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

r
(không có)

ti vi
(không có)

Albania
29 thg 3, 2021

chính sách
31 thg 8, 2017

bão
(không có)

g
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020