Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâng hiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâng hiến

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa, hơi khum, hai tay để sát nhau trước tầm bụng rồi đưa từ bụng ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đẩy chúi mũi ngón cái vào trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nam-2822

nằm

Hai bàn tay đan nhau đặt sau gáy, đầu ngả ra sau.

hai-2674

hái

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

mua-2815

mua

Ngón cái phải đặt vào đầu ngón tay út rồi lần lượt xoe ngón cái ra chạm các ngón còn lại.( hai lần.)

chay-2463

cháy

Hai cánh tay đưa ra trước, hơi gập khuỷu tay, các đầu ngón tay hướng lên trên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 30cm, rồi đưa từ từ lên trên qua khỏi đầu, đồng thời các ngón tay rung rung.

khieng-kieu-2717

khiêng kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau đưa lên ngang vai phải, rồi làm động tác nhấp lên nhấp xuống hai lần.