Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Thủ dâm nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Thủ dâm nữ

Cách làm ký hiệu

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giau-2649

giấu

Hai tay khép, để hai tay sát nhau, lòng bàn tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay trái hướng sang phải, đặt tay lên giữa sống mũi.

ly-di-7214

Ly dị

Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước

dam-bop-2621

đấm bóp

Tay phải nắm, đập vào vai trái hai lần rồi mở ra nắm vào bắp tay bóp vài lần.

an-tiec-2314

ăn tiệc

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm vào mép miệng bên phải hai lần, các ngón còn lại hơi cong lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

phu-nu-1801

phụ nữ

Đánh chữ cái “P” rồi tay nắm dái tai.

buong-trung-7187

Buồng trứng

2 tay nắm, 2 ngón trỏ và cái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, chuyển động 2 tay từ dưới lên trên theo hình vòng cung hướng ra 2 bên, sau đó các ngón tay hơi khum vào lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay 2 lần.

khoe-manh-1719

khỏe mạnh

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi gật mạnh hai khuỷu tay xuống một cái.

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

du-lieu-4269

đủ liều

1. Tay phải, ngón cái và ngón út tiếp xúc tạo thành hình tròn, các ngón còn lại cong tự nhiên, để trước mặt. Chuyển động, đưa tay phải vào mép miệng trái, tiếp xúc với miệng ở phần hai ngón tay tiếp xúc với nhau. Tay phải chuyển thành CCNT “Đ” rồi đưa ra trước ngực.

am-dao-7172

Âm Đạo

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

nuoc-tieu-4401

nước tiểu

Bàn tay phải thẳng khép, đặt trước bụng dưới, lòng tay hướng vào người, chuyển động quẹt các đầu ngón tay từ bụng ra trước. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong mở rộng, lắc nhẹ qua lại 2 lần.

tre-so-sinh-4482

trẻ sơ sinh

Hai tay hình dạng CCNT “E”, đặt cổ tay trong áp sát vào hai bên ngực, chuyển động lắc hai cổ tay ra lên xuống so le nhau. Hai bàn tay thẳng khép, đặt hai bên bụng, các ngón tay hướng xuống, chuyển động thẳng hai tay xuống qua phần thắt lưng. Hai bàn tay thẳng khép, lòng tay ngửa, đập xượt tay phải lên lòng tay trái theo hướng từ trên xuống.

quan-tam-4420

quan tâm

Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, đầu ngón tay hướng lên, áp lòng bàn tay vào hai bên thái dương, gật hai bàn tay vuông góc ra trước 2 lần.