Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dầu ăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dầu ăn

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và để sát khóe miệng bên phải, rồi từ từ kéo ngang qua bên phải.( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

com-3359

cơm

Các ngón tay đưa lên miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi cử động các ngón tay.

banh-day-3295

bánh dày

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai tay chụm, đặt trước ngực rồi kéo tay về hai bên.

banh-com-3290

bánh cốm

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải, chuyển sang chữ cái C.

banh-mi-3306

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người đặt đầu mũi tay ngay cổ tay trái rồi kéo tay phải xẻ dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay.