Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dậy thì

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dậy thì

Cách làm ký hiệu

Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay ngửa, đầu các ngón tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay duỗi thẳng, đầu các ngón tay hướng lên. Di chuyển bàn tay phải xuống, mu bàn tay phải tiếp xúc, trượt qua lòng bàn tay phải và dừng lại khi vừa trượt qua. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay khép vuông góc với lòng bàn tay, đầu các ngón tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay khép vuông góc với lòng bàn tay, đầu các ngón tay hướng sang trái, để dưới bàn tay phải khoảng 10cm. Di chuyển bàn tay phải theo hướng vào trong rồi lên trên tay trái khoảng 10cm. Hình dạng hai bàn tay giữ nguyên.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

nhiet-do-4406

nhiệt độ

Bàn tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm đầu ngón trỏ và cái phải lên đầu ngón trỏ trái, ngón cái phải giữ cố định, ngón trỏ phải chuyển động lên xuống dọc theo ngón trỏ trái

benh-4274

bệnh

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái.

lua-tuoi-4381

lứa tuổi

Tay phải CCNT “B” để trước ngực trái, long bàn tay hướng sang trái. Kéo bàn tay phải sang đến trước ngực phải. Tay trái, bán tay nắm, để trước ngực, phía ngón cái hướng lên trên. Tay phải xòe, nắm cuộn lại và đập chồng lên trên bàn tay trái, phía ngón út của bàn tay phải tiếp xúc với phía ngón cái của bàn tay trái.

ban-than-4272

bản thân

Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên phải ngực phải. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên trái ngực trái. Chuyển động đồng thời cả hai bàn tay kéo từ ngực xuống hai bên hông.