Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần áo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần áo
Cách làm ký hiệu
Chỉ cụ thể vào quần và áo.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Trang phục"
áo mưa
Tay phải nắm vào áo. Tay phải đưa cao ngang đầu, bàn tay phất nhẹ 2 lần.
áo gile
Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.
áo choàng
Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào giữa ngực trên và kéoxuống tới bụng.Sau đó hai bàn tay xòe bắt chéo nhau đặt giữa ngực rồi kéo nhích ra một chút, tiếp tục bắt chéo nhau và kéo nhích ra một chút đồng thời hạ xuống ngang bụng.
áo may ô
Tay phải nắm vào áo. Hai tay khép ngửa 2 bên tầm ngực rồi kéo xuống cong theo vòng nách.
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
băng video
Hai bàn tay đưa lên ngang tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay tạo thành hình chữ nhật. Sau đó tay phải ngửa, các ngón tay khép lại đưa nhẹ về phía trước.
Từ phổ biến
mập
(không có)
quả măng cụt
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
dây
(không có)
g
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
đặc điểm
(không có)
đẻ
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bàn tay
31 thg 8, 2017