Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi thẳng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi thẳng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi dùng 2 ngón đó làm động tác bước đi ra phía trước. Sau đó tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đưa thẳng cánh tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe-mo-to-417

xe mô tô

Hai bàn tay chấn song song chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lượn qua trái, lượn qua phải.

xe-buyt-408

xe buýt

Tay trái có dạng chữ cái C, đưa ra trước, tay phải hơi nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra móc vào ngón cái của tay trái rồi kéo đưa sang phải.