Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dìu dắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dìu dắt

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-2333

bán

Các ngón tay của hai bàn tay chụm đặt giữa trước tầm ngực, lòng bàn tay ngửa, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô ( 2 lần).

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

bo-tay-2397

bó tay

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.