Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùi

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống thẳng đứng lên lòng bàn tay trái rồi cử động hai ngón tay đó bước lùi ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ap-dung-2294

áp dụng

Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó mở ra có dạng như chữ cái C , rồi đưa thẳng ra trước.

hai-2672

hái

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

huong-dan-6961

hướng dẫn

Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra trước. Các ngón tay trái nắm đầu ngón tay phải.Hai ngón trỏ thẳng. Tay chuyển động từ trong ra ngoài.

pha-2868

phá

Hai tay úp chỉa 2 ngón trỏ ra, đẩy tới kéo lui, (hai tay hoán đổi đẩy, kéo chiều ngược nhau).

chao-co-2475

chào cờ

Hai tay khoanh trước ngực đầu hơi cúi. Sau đó cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắc lắc bàn tay phải hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

cuoi-2556

cười

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

da-bong-540

đá bóng

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.