Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đo điện não đồ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đo điện não đồ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
mập
Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.
bướu cổ
Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào bên hông cổ phải, rồi kéo tay về hướng phải nghiêng người theo tay.
ngón tay
Bàn tay phải xòe, đưa ra trước, các ngón tay trái nắm lần lượt vào các ngón tay phải, bắt đầu từ ngón út tới ngón tay trỏ.
Lây từ mẹ sang con
Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
e
(không có)
phiền phức
4 thg 9, 2017
chim
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
xe gắn máy
(không có)
gà
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
cái nĩa
31 thg 8, 2017
bán
(không có)