Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đôi dép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đôi dép

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

du-1285

Hai tay nắm, đặt trước tầm ngực phải, tay phải để trên tay trái rồi kéo tay phải lên.

dia-1283

dĩa

Bàn tay phải hơi xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt ngửa tay trước tầm ngực phải rồi mở bung các ngón tay ra.

bep-1094

bếp

Hai bàn tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra rồi đặt chéo lên nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2471

chào

(không có)

q-466

q

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

g-454

g

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề