Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà trống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà trống

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần. Sau đó tay phải khép, chạm đầu ngón cái lên đỉnh trán rồi kéo tay về sau ra tới đỉnh đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-chao-mao-2111

chim chào mào

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.

gau-ngua-2233

gấu ngựa

Hai tay khép úp, hơi khum đặt chếch về bên trái rồi từ từ đưa sang phải theo hình vòng cung, và kéo đưa vào giữa dừng trước tầm ngực. Giữ ngay vị trí này, lập tức dùng ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau, rồi đẩy đưa về phía trước hai lần.

so-2275

Hai bàn tay khép khum khum, úp vào nhau, mở hở ra ở phần bên ngón cái, phần bên ngón út vẫn áp sát nhau.