Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao hợp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giao hợp
Cách làm ký hiệu
Hai tay CCNT “U”, đầu các ngón tay hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng vào nhau, để trước ngực. Di chuyển chập hai bàn tay lại với nhau hai lần.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

vỡ giọng
Tay phải, CCNT “T”, đặt ngón cái và trỏ chạm cổ, tay chuyển động ra trước đồng thời bung hai ngón trỏ và cái và miệng hơi mở ra.

tình dục an toàn
Tay phải, CCNT “E”, lòng tay hướng xuống, đặt trước ngực phải, cánh tay giữ nguyên làm trụ, lắc nhẹ bàn tay sao cho lòng bàn tay sấp rồi chuyển sang hơi ngửa, thực hiện nhiều lần. Các ngón tay của hai bàn tay vuốt nhẹ hai bên ngực rồi đưa ra trước và nắm lại, ngón cái chỉ ra, đồng thời gương mặt thể hiện sự thoải mái.

hư thân
Tay phải CCNT “H”, ngón trỏ chỉ vào thái dương phải. chuyển động đưa ngón tay xuống nhanh và mạnh ở trước ngực phải, đồng thời chuyển thành CCNT “Đ”.

Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.

ăn uống
Tay phải, các ngón tay chụm lại, đưa lên miệng thể hiện hành động ăn. Tay phải, CCNT “C”, để trước miệng, song song với mặt đất. Chuyển động đưa CCNT “C” nằm ngang lên thẳng đứng. Đầu ngửa lên theo tay thể hiện hành động uống.
Từ phổ biến

chào
(không có)

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Do Thái
29 thg 3, 2021

cảm ơn
(không có)

con vịt
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

vui
(không có)

kết hôn
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020