Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiền

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thao-vat-4163

tháo vát

Hai tay nắm chồng lên nhau rồi đập đập hai cái. Sau đó đầu ngón cái chấm đầu ngón út búng búng hai cái. ( ba ngón kia thả lỏng tự nhiên).

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

can-than-3834

cẩn thận

Hai bàn tay úp xuống song song mặt đất , rồi nhấn hai tay lên xuống hai lần.