Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa kỳ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa kỳ

Cách làm ký hiệu

Tay trái hơi nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm vào mũi rồi kéo vuốt ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thanh-thi-3723

thành thị

Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

cao-nguyen-dat-do-3487

cao nguyên đất đỏ

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay úp trước tầm bụng rồi từ từ kéo đưa tay lên cao đi qua trước tầm mặt và kéo luôn sang phải. Sau đó tay trái khép đưa tay ra trước, các ngón tay phải chạm vào từ giữa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay bốc lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa sống mũi rồi kéo tay xuống.

hai-phong-3576

hải phòng

Tay phải đánh chữ cái H, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi quay tay hai vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.