Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa mai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa mai

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm để giữa ngực rồi bung nhẹ các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi đẩy tay về phía phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi đặt ngay miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

sau-rieng-2039

sầu riêng

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.

cay-1898

cây

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.

lac--dau-phong-1981

lạc (đậu phộng)

Tay phải để chữ cái L.Sau đó sáu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau bóp vào (trừ ngón út và ngón áp út.)

cay-thuoc-1886

cây thuốc

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải rồi hạ ngửa bàn tay trái lên đồng thời các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái ( làm động tác xem mạch.)