Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học giỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học giỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hanh-kiem-3136

hạnh kiểm

Dùng bàn tay phải đánh 2 chữ cái H và K.

hoc-sinh-3169

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái qua phải.

giay-1337

giấy

Tay trái gập khuỷu, bàn tay dựng đứng ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào trong. dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp vào sống lưng bàn tay trái, rồi kéo ngón cái và ngón giữa sang bên phải.

it-hon-3182

Ít hơn

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cáo lên rồi đẩy tay lên.

hoc-gioi-3157

học giỏi

Chụm bàn tay phải đưa lên trán, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa nắm tay ra phía trước rồi hơi nhích chuyển nhẹ qua trái kéo về phải.