Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

phong tục
Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở ra, dùng sống lưng của bàn tay phải chặt vào kẻ hở của bàn tay trái hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi tách hai ngón trỏ ra hai bên ( hai lần).
Từ phổ biến

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

bột ngọt
31 thg 8, 2017

Nóng
28 thg 8, 2020

Máu
28 thg 8, 2020

Bia
27 thg 10, 2019

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

trâu
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

giỗ
26 thg 4, 2021