Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khinh khí cầu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khinh khí cầu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa, các ngón tay chụm lại đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, hơi khum đặt úp bàn tay phải lên chúm tay trái nhưng còn chừa một khoảng rộng, rồi hai bàn tay cùng di chuyển tới trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
phim
Bàn tay phải đánh chữ cái "X" đặt lên bên ngoài thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi quay hai vòng.
tạ (100kg)
Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).