Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai lang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai lang

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ xoay vòng quanh với nhau hai vòng, sau đó tay phải đánh chữ cái “L”.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

bia-3327

bia

Các ngón tay trái cong có dạng như chữ cái C đặt tay giữa tần ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay ngay ngón tay cái của bàn tay trái rồi bật giựt tay phải lên.

lap-xuong-3394

lạp xưởng

Tay phải có dạng như chữ cái P đặt úp vào giữa ngực rời nhích nhẹ hai lần.

an-chay-2298

ăn chay

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

an-chay-6878

ăn chay

Bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt ngón cái ngay giữa miệng. Đầu ngón cái hướng lên, sau đó đập vào miệng 2 lần.