Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính đeo mắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính đeo mắt

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái của cả hai tay chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt vào hai mắt. Dùng hai ngón trỏ chạm ngay đuôi mắt rồi kéo vòng ra sau tai, sau đó ngón trỏ chỉ vào mắt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-chi-1125

bút chì

Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.

chat-long-1221

chất lỏng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ nắm tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó tay phải đánh chữ cái L, quay chữ L một vòng.

luoi-1392

lưới

Hai tay xòe, tay phải để ngửa bắt chéo lên lòng bàn tay trái, đưa tay ra trước rồi kéo vào người.

khinh-khi-cau-1369

khinh khí cầu

Bàn tay trái ngửa, các ngón tay chụm lại đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, hơi khum đặt úp bàn tay phải lên chúm tay trái nhưng còn chừa một khoảng rộng, rồi hai bàn tay cùng di chuyển tới trước.