Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái tàu hỏa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái tàu hỏa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

dia-bay-375

đĩa bay

Bàn tay phải xòe úp trước tầm ngực bên phải rồi xoay tròn bàn tay đồng thời di chuyển tay ra phía trước.

re-trai-51

rẽ trái

Bàn tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay phải lên bắp tay trái.

dung-lai-30

dừng lại

Hai bàn tay khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ hai tay một cái.

banh-xe-356

bánh xe

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi vẽ một vòng tròn to. Sau đó hai tay nắm úp ra trước rồi làm động tác như đạp xe đạp.

bien-bao-hieu-15

biển báo hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ vẽ một vòng tròn lên lòng bàn tay trái, rồi chấm một cái vào giữa.

Từ cùng chủ đề "Cụm Động Từ"