Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lục bình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lục bình

Cách làm ký hiệu

Bán tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên , đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay trái khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên đồng thời tay phải xòe, úp bàn tay phải dưới mu bàn tay trái rồi di chuyển hai bàn tay sang trái đồng thời hai tay nhấp nhô và các ngón tay phải cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.

la-sen-1980

lá sen

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, chỉa ngón trỏ ra , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt cạnh nắm tay trái rồi vẽ xung quanh nắm tay trái theo dạng hình lá sen.

cay-day-1882

cây đay

Cánh tay phải úp ngang tầm bụng, khuỷu tay trái đặt lên trên mu bàn tay phải, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay trái giữ y vị trí, các ngón tay phải chụm lại rồi xoay đi xoay lại ba vòng đồng thời kéo tay sang phải.

trai-mit-2057

trái mít

Các ngón tay trái chụm ngửa lên, đặt tay ngang tầm ngực phải, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải búng búng dưới mu bàn tay trái.