Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lượm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lượm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái và ngón trỏ xuống qua khỏi tầm bụng (ngón cái và ngón trỏ hở có khoảng cách độ 3cm), rồi kéo tay lên đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm lại với nhau

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tu-ve-7242

Tự vệ

ngón trỏ tay phải duỗi, đặt ở tim, sau đó các ngón bung khép, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động vòng tròn từ sau ra trước.

lap-lai-2755

lặp lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra dang hai bên rồi hai tay hoán đổi đẩy đánh vòng vào trước tầm ngực hai lần.

lap-lai-2754

lặp lại

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L đưa từ ngoài vào, đầu ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái.

lap-rap-2766

lắp ráp

Hai bàn tay xòe to, đặt hai bên rộng bằng tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào trước tầm ngực.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, ụp hai tay với nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

bien-dang-2386

biến dạng

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.