Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bay

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xa-lan-403

xà lan

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, lòng bàn tay khum, mũi tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào đầu ngón giữa trái rồi kéo cả hai tay di chuyển sang phải.

ben-xe-do-14

bến xe đò

Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra. Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ thể.

nha-xe-433

nhà xe

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó hai bàn hai xòe to, hai lòng bàn tay đối diện nhau mũi tay hướng ra trước rồi xoay hai tay với nhau (tay phải đẩy ra trước, tay trái kéo về sau và ngược lại).