Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bay

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

nhiem-vu-45

nhiệm vụ

Đánh chữ cái V đặt úp lên vai trái rồi di chuyển úp ra ngoài một cái.

nga-ba-39

ngã ba

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 3.

pha-389

phà

Hai tay khép ngửa, đặt mũi các ngón tay trái ngay cổ tay phải, đưa chếch bên phải rồi đẩy cả hai tay về trước sau đó bật hạ tay phải xuống

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

o-464

ơ

(không có)

q-466

q

(không có)

y-473

y

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

set-1009

sét

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.