Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cáp treo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cáp treo
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái xòe ngửa, đưa ra trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong, đồng thời tay phải nắm , chỉa ngón trỏ cong ra để trên bàn tay trái cách một khoảng rồi đưa cả hai tay từ trái qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

đường hai chiều
Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 2, rồi hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp hai tay trước hai bên tầm ngực rồi đẩy tay phải sang bên trái và tay trái sang bên phải.

xe xích lô
Hai bàn tay nắm đưa ngửa ra trước rồi đạp hai tay tới trước hai tay đạp so le nhau.
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

muỗng
Tay trái khép , lòng bàn tay khum, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đưa đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi múc lên hai lần.

cầu thang
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai trái, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải chặt lên cẳng tay trái từ khuỷu tay lên tới cổ tay.
Từ phổ biến

con kiến
31 thg 8, 2017

cảm cúm
31 thg 8, 2017

cảm ơn
(không có)

bàn tay
31 thg 8, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

xe gắn máy
(không có)

ăn cơm
(không có)

con khỉ
(không có)

con trai
(không có)

quả cam
(không có)