Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mới

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

to-mo-4451

tò mò

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1”, lòng bàn tay hướng vào người, đầu ngón trỏ chỉ vào dưới mắt và hơi kéo mí mắt xuống, mở to mắt đồng thời hơi rướn người về phía trước.

chien-thang-737

chiến thắng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở trước tầm ngực (hai lần).Sau đó tay phải nắm giơ lên cao qua khỏi đầu hai lần.

vo-hoc-4235

vô học

Tay phải đánh chữ cái V đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm 5 ngón tay phải lại đưa lên chạm giữa trán.

to-mo-4204

tò mò

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đặt đầu ngón trỏ chạm ở phía dưới mắt phải đồng thời hai mắt mở to.