Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

chao-co-2475

chào cờ

Hai tay khoanh trước ngực đầu hơi cúi. Sau đó cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắc lắc bàn tay phải hai lần.

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.