Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã năm
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

nghiêm chỉnh
Đầu ngón cái chấm bên ngực trái, lòng bàn tay úp, rồi kéo từ ngực trái xuống ngang qua giữa ngực. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái đặt tay lên trước giữa trán rồi đẩy tay ra trước.

bay
Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

bánh xe
Bàn tay trái đưa ra trước, các ngón tay xòe rộng ra, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt đầu ngón trỏ phải ngay đầu ngón cái tay trái rồi dùng ngón trỏ kẻ một đường vòng quanh các ngón tay trái.

dấu hiệu
Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái D và H, rồi đưa vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

bán
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

xà phòng
3 thg 5, 2020

Nhập viện
3 thg 5, 2020

tính chất
4 thg 9, 2017

cá kiếm
13 thg 5, 2021

b
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

can thiệp
31 thg 8, 2017