Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Giải phóng miền Nam 30/4
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Giải phóng miền Nam 30/4
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

phong tục
Bàn tay trái khép đưa ra, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái thẳng đứng, dùng sống tay phải chặt lên kẽ tay ở giữa ngón cái và trỏ của tay trái 2 cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt gần nhau rồi tách ra hai bên và chập trở vào tách ra.

rối nước
Hai cánh tay giơ múa cụ thể. Đánh chữ cái “R”. Sau đó bàn tay phải khép ngửa khum khum rồi lắc lắc.

ngày xưa
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi đánh hai vòng, sau đó nắm ngón trỏ lại chỉa ngón cái ra đưa về sau qua vai phải đồng thời đầu hơi nghiêng.
Từ phổ biến

cảm ơn
(không có)

bơ
(không có)

bắp (ngô)
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

đ
(không có)

đếm
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

phương Tây
29 thg 3, 2021

a
(không có)