Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn hóa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn hóa
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tết
Hai tay đánh hai chữ cái “T” đặt chếch bên phải, tay phải trên tay trái rồi lắc lắc hai bàn tay.
Từ phổ biến

ba (cha)
(không có)

đẻ
(không có)

báo thức
(không có)

cái nĩa
31 thg 8, 2017

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

lợn
(không có)

bánh mì
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

quả măng cụt
(không có)

ăn cắp
(không có)