Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn hóa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ văn hóa

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái V gác lên bàn tay trái rồi chuyển sang chữ cái H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

quoc-ca-1564

quốc ca

Tay phải nắm đặt trước miệng đưa qua đưa lại. Sau đó đưa bàn tay phải giơ cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn dạng chữ S.

dan-toc-khome-1527

dân tộc khơ-me

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người chập hai nắm tay lại.Sau đó đánh chữ cái K và M.