Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giỗ tổ Hùng Vương (âm lịch 10/3)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giỗ tổ Hùng Vương (âm lịch 10/3)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
rối nước
Hai cánh tay giơ múa cụ thể. Đánh chữ cái “R”. Sau đó bàn tay phải khép ngửa khum khum rồi lắc lắc.
lễ
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.
tết trung thu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép các đầu ngón tay phải đặt ngoài các đầu ngón tay trái rồi quẹt cọ sát kéo về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ ra đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi nhấn nhấn xuống cả 2 tay.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Luật
Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.
Từ phổ biến
tỉnh
27 thg 3, 2021
bàn
(không có)
c
(không có)
Khó thở
3 thg 5, 2020
bàn chải đánh răng
(không có)
cảm cúm
31 thg 8, 2017
áo
(không có)
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
xôi gà
13 thg 5, 2021