Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà hát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà hát

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải nắm đặt hờ trước miệng rồi đẩy qua đẩy lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

xom-3772

xóm

Các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực, sau đó tay trái úp bên hông trái, tay phải úp bên ngoài tay trái rồi nhích tay phải ra ngoài sang phải ba nhịp.

tram-y-te-3742

trạm y tế

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng mái nhà.Sau đó hai ngón trỏ bắt chữ thập đặt giữa trán.

ham-3579

hầm

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm ngực, mũi tay hướng xuống, tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu tay trái rồi vuốt tay phải từ từ xuống tới mũi tay.