Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhổ tóc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhổ tóc
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
xe cứu thương
Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.
mắt
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào mắt.
bị ốm (bệnh)
Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.
dòng sữa
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt bên trên ngực trái, rồi đẩy đẩy ngón trỏ xuống đồng thời bàn tay trái khép ngửa đặt dưới ngực.
Từ phổ biến
mì tôm
13 thg 5, 2021
bột ngọt
31 thg 8, 2017
virus
3 thg 5, 2020
sữa
(không có)
o
(không có)
chết
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
kinh doanh
31 thg 8, 2017
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
con khỉ
(không có)