Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước máy

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Sau đó tay phải xòe các ngón tay cong cong lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay lắc lắc cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

khung-thanh-556

khung thành

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa lên trước mặt, đầu hai ngón tay chạm nhau, rồi kéo hai ngón vẽ thành một khung thành rộng.Sau đó hai bàn tay xòe trước mặt, lòng bàn tay phải áp sau mu bàn tay trái rồi kéo hai bàn tay đưa ra vô trước mặt,.

quat-1470

quạt

Bàn tay phải xoè, lòng bàn tay hướng trái, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đầu ngón chấm vào giữa lòng bàn tay phải đồng thời tay phải cử động xoay xoay.

ti-vi-1492

ti vi

Hai ngón trỏ vẽ trên không gian hình dạng chữ nhật. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm mắt rồi cử động bàn tay lên xuống nhè nhẹ.

chau-1222

chậu

Hai bàn tay xòe, úp, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay để gần nhau, đặt trước tầm ngực , rồi kéo rộng vòng sang hai bên và kéo trở vào trước tầm bụng, hai cổ tay áp vào nhau.