Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ô
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p
Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).
Từ phổ biến

mì Ý
13 thg 5, 2021

bán
(không có)

ăn chay
31 thg 8, 2017

chồng (vợ chồng)
(không có)

cá voi
13 thg 5, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

xã hội
5 thg 9, 2017

sốt nóng
(không có)

con cái
(không có)

bắt đầu
(không có)