Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ óc (não)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ óc (não)

Cách làm ký hiệu

Tay phải ngửa, hơi khum, để trước mặt, các ngón tay nhúc nhích.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

may-tro-thinh-1739

máy trợ thính

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên vành tai phải.

dan-ong-1665

đàn ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống hai lần.

may-tro-thinh-1737

máy trợ thính

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.

bat-mach-1593

bắt mạch

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra trước. Sau đó tay trái đặt ngửa trước ngực, hai ngón tay trỏ và giữa tay phải đặt vào cổ tay trái như thầy thuốc bắt mạch.