Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nam
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nam
Cách làm ký hiệu
Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

aids
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

rõ
4 thg 9, 2017

ba lô
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

bàn tay
(không có)