Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nở
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nở
Cách làm ký hiệu
Các đầu ngón tay (trừ hai ngón cái) của hai bàn tay chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào sau đó đẩy hai tay xuống tới bụng rồi xòe úp hai bàn tay trước bụng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cấu tạo
31 thg 8, 2017
bàn chân
31 thg 8, 2017
bé (em bé)
(không có)
bạn
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bố
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
con gián
31 thg 8, 2017
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017