Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ song song

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ song song

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong cong (hai ngón còn lại nắm) lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay cao lên ngang tầm đầu rồi kéo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

truong-mam-non-3262

trường mầm non

Hai bàn tay khép đưa lên trước tầm mặt, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai tay ra.Sau đó hai tay vỗ vào nhau nghiêng sang phải rồi nghiêng sang trái.

may-vi-tinh-438

máy vi tính

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực, rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển sang phải.

dau-cham-het-3108

dấu chấm hết

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước.Sau đó lòng bàn tay phải đặt áp vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.