Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghĩ ngợi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghĩ ngợi

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gap-2640

gặp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai tay từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai đầu ngón chạm nhau.

bao-chua-2342

bào chữa

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ngửa tay ra trước. Bàn tay phải xòe, úp rồi quay một vòng quanh bên ngòai tay trái. Sau đó, bàn tay trái dựng đứng, long bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L, đặt vào giữa long bàn tay trái.

cuoi-2558

cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.

an-tiec-2314

ăn tiệc

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm vào mép miệng bên phải hai lần, các ngón còn lại hơi cong lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

hinh-vuong-3143

hình vuông

Dùng hai ngón trỏ vẽ hình vuông cụ thể trước tầm ngực.

hoc-gioi-3157

học giỏi

Chụm bàn tay phải đưa lên trán, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa nắm tay ra phía trước rồi hơi nhích chuyển nhẹ qua trái kéo về phải.

goc-hoc-tap-3131

góc học tập

Các đầu ngón của hai tay chạm nhau tạo thành hình chóp đặt ngang tầm mặt, rồi kéo từ từ sang hai bên, và lập tức tay trái giữ nguyên tư thế đó, tay phải nắm, chỉa ngón út lên đưa ra phía trước rồi sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.