Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sữa rửa mặt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sữa rửa mặt
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải chụm hơi bóp nhẹ một cái rồi úp lên lòng bàn tay trái quẹt một cái đưa lên xoa vào má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ngửi
Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.

bị ốm (bệnh)
Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.