Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tam giác vuông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tam giác vuông

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay đặt ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải úp vào ngay cổ tay trái rồi vuốt dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay rồi úp bàn tay và lập tức kéo bằng ngang sang phải, tiếp tục đưa tay trở lên ngay bàn tay trái rồi kéo một đường xiên về bên phải.Sau đó úp tay gần cổ tay trái rồi kéo ngang ra và kéo dọc xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nan-not-3208

nắn nót

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tàc viềt hờ trên lòng bàn tay trái, viết nét “N”, mắt nhìn vào tay trái.

chu-y-3078

chú ý

Tay phải nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa đặt lên hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra ngoài.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.