Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.

mùa đông
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

ngày kia
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
Từ phổ biến

băng vệ sinh
(không có)

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

bóng chuyền
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

báo thức
(không có)

ngựa
(không có)

cười
(không có)

su su
4 thg 9, 2017

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017