Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-992

ngày

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.

buoi-chieu-885

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.

hom-nay-922

hôm nay

Tay phải nắm hờ, chỉa ngón trỏ xuống đặt ngang tầm bụng rồi nhấc tay lên xuống hai lần.

dong-ho-907

đồng hồ

Tay trái úp ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên cỗ tay chỗ đeo đồng hồ rồi chuyển đặt nắm tay lên cổ tay trái rồi quay ngón trỏ theo chiều kim đồng hồ.