Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng ba
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.

ngày mai
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải

hôm qua
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

trưa
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.
Từ phổ biến

quần
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

mũi
(không có)

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

quả măng cụt
(không có)

Khai báo
3 thg 5, 2020

trung thành
5 thg 9, 2017

Bến Tre
31 thg 8, 2017

ẵm
(không có)

cái chảo
31 thg 8, 2017