Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thất lạc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thất lạc
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay úp trước tầm ngực, các ngón tay hơi chúm đẩy kéo vạt ra hai bên đồng thời bung các ngón tay ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

t
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

Tâm lý
27 thg 10, 2019

Do Thái
29 thg 3, 2021

quả na
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

dưa leo
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

Cà Mau
31 thg 8, 2017