Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 7.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-hai-1040

thứ hai

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.

mua-xuan-979

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 1, 2, 3 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ cổ tay ra đến các đầu ngón tay trái.

mot-phut-961

một phút

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên và đưa từ dưới lên trên. Sau đó đánh chữ cái P.

buoi-trua-899

buổi trưa

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó tay trái úp ngang tầm bụng, bàn tay trái đặt dưới khuỷu tay phải đồng thời tay phải chuyển sang chữ cái T.

thang-ba-1016

tháng ba

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.