Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 7.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười hai
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.

buổi tối
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay khép, đưa từ hai bên vào trước tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến

súp
13 thg 5, 2021

ô
(không có)

su su
(không có)

hứng thú
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

bàn
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

chat
31 thg 8, 2017

búp bê
31 thg 8, 2017

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020