Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T sau đó tay nắm lại, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái chạm dưới cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
Từ phổ biến

mì Ý
13 thg 5, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)

bóng chuyền
(không có)

khế
(không có)

xôi gà
13 thg 5, 2021

cái nĩa
31 thg 8, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

bánh
(không có)